Archive for the ‘Đại Số 6’ Category
5 Th1
Phương pháp giải Toán đố phân số lớp 6 học kì 2
Phương pháp giải Toán đố phân số lớp 6 học kì 2
–o0o–
Kiến thức :
+ A = n/m B Ta hiểu : A chiếm n phần – B chiếm m phần.
+ Giá trị 1 phần = tổng giá trị : tổng số phần.
+ Giá trị đại lượng = Giá trị 1 phần . số phần. Tiếp tục đọc
1 Th12
Thực hiện các phép tính trên tập số nguyên lớp 6
Thực hiện các phép tính trên tập số nguyên
–o0o–
Bài 1 :
- a) 516 – [ (54 – 22 . 7) : 13 + 34 . 5] b) 15 + │14 + (–18) │ + (–9)
Giải. Tiếp tục đọc
29 Th11
Hướng dẫn ôn tập đại số lớp 6 học kỳ 1 DẠNG TÌM X
Ôn tập đại số lớp 6 hoc kỳ 1
Dạng tìm x.
phương pháp giải :
Qui tắc chuyển vế :
- Qui tắc cộng : a + x = b => x = b – a hoặc x – a = b => x = b + a
- Qui tắc nhân : a . x = b => x = b / a hoặc x : a = b => x = b . a
BÀI 1: tìm số tự nhiên x, biết :
a) (x – 35 ) – 120 = 0 Tiếp tục đọc
24 Th2
Phương pháp tính tổng dãy số có a phần tử các phân số có dạng n/a.(a+n)
Phương tính tổng dãy số phân số
Chứng minh công thức :
ta có :
-> đpcm.
Ứng dựng tính tổng : Tiếp tục đọc
13 Th1
Bài tập toán đố dạng phân số lớp 6 hk 2 (có lời giải chi tiết)
DẠNG TOÁN ĐỐ CHO PHÂN SỐ
Bài 1 :
Trườmg có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5/14 tổng số học sinh toàn trường .Số học sinh nữ của khối 6 bằng 2/3 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ , nam khối 6 ? Tiếp tục đọc
11 Th1
BÀI 7+8+9 : phép cộng – phép trừ phân số
BÀI 7+8+9
phép cộng – phép trừ phân số
–o0o–
1. phép cộng
Cộng hai phân số cùng mẫu :
Cộng hai phân số không cùng mẫu : Tiếp tục đọc
11 Th1
Bài 4+5 rút gọn phân số – quy đồng phân số – so sánh phân số
Bài 4+5
rút gọn phân số – quy đồng phân số
so sánh phân số
–o0o–
1. rút gọn phân số :
quy tắc : Muốn rút gọn phân số, ta chia tử và mẫu cho UC(tử số, mẫu số).
phân số tối giản là phân số mà tử sốvà mẫu số chỉ có ước chung là 1 và -1. Tiếp tục đọc
11 Th1
BÀI 1+2+3 : KHÁI NIỆM PHÂN SỐ – Tính chất cơ bản của phân số
BÀI 1
KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
phân số bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân số
–o0o–
1. Định nghĩa :
phân số có dạng : với a, b thuộc Z, b ≠ 0. Trong đó a gọi là tử số, b gọi là mẫu số. Tiếp tục đọc
9 Th7
Bài 15+16+17 : Phân tích một số thừa số nguyên tố ƯỚC CHUNG – BÔI CHUNG ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT– BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bài 15+16+17
Phân tích một số thừa số nguyên tố
ƯỚC CHUNG – BÔI CHUNG
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT– BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
–o0o–
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố :
Phân tích một số tự nhiên lớn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng tích các thừa số nguyên tố. Tiếp tục đọc
8 Th7
Bài 13+14 : ƯỚC và BỘI – SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ
Bài 13+14
ƯỚC và BỘI – SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ
–o0o–
1. Định nghĩa :
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a. Tiếp tục đọc
6 Th7
BÀI 10+11+12 : Tính chất chia hết của một tổng . Dấu hiệu chia hết cho 2 – cho 5 – ch 3 – cho 9
BÀI 10+11+12
Tính chất chia hết của một tổng
Dấu hiệu chia hết cho 2 – cho 5 – ch 3 – cho 9
–o0o–
1. Định nghĩa :
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho :
a= k . b Tiếp tục đọc
5 Th7
bài 7+8+9 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
bài 7+8+9
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
–o0o–
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an = a . a . … . a ( n ≠ 0) Tiếp tục đọc
5 Th7
Bài 5+6 : PHÉP CỘNG – PHÉP NHÂN – PHÉP TRỪ – PHÉP CHA của số tự nhiên
Bài 5+6
PHÉP CỘNG – PHÉP NHÂN – PHÉP TRỪ – PHÉP CHA của số tự nhiên
–o0o–
PHÉP CỘNG – PHÉP NHÂN:
Tổng hai số tự nhiên a, b:
a + b = c Tiếp tục đọc
3 Th7
bài 1+2+3+4 : Tập hợp – phần tử – tập con – Tập hợp số tự nhiên
bài 1
Tập hợp – phần tử của Tập hợp
–o0o–
1. Định nghĩa :
Tập hợp một hay nhiều đối tượng có tính chất đặc trưng giống nhau. Những đối tượng gọi là phần tử. Tiếp tục đọc
Phản hồi bạn đọc mới nhất :