Archive for the ‘Đại Số 6’ Category

Tìm x thuộc Z để A = (2x+5)/(2x-1) là số nguyên TÔI YÊU TOÁN HỌC 6

Tổng dãy phân số vô hạn có dạng k/n(n+k) = 1/n – 1(n+k) TÔI YÊU TOÁN HỌC 6

Phương pháp giải Toán đố phân số lớp 6 học kì 2

Phương pháp giải Toán đố phân số lớp 6 học kì 2

–o0o–

Kiến thức :

+ A = n/m B     Ta hiểu : A chiếm n phần – B chiếm m phần.

+ Giá trị 1 phần = tổng giá trị : tổng số phần.

+ Giá trị đại lượng = Giá trị 1 phần . số phần. Tiếp tục đọc

Thực hiện các phép tính trên tập số nguyên lớp 6

Thực hiện các phép tính trên tập số nguyên

–o0o–

Bài 1 :

  1. a) 516 – [ (54 – 22 . 7) : 13 + 34 . 5]         b) 15 + │14 + (–18) │ + (–9)

Giải. Tiếp tục đọc

Hướng dẫn ôn tập đại số lớp 6 học kỳ 1 DẠNG TÌM X

Ôn tập đại số lớp 6 hoc kỳ 1

Dạng tìm x.

phương pháp giải :

Qui tắc chuyển vế :

  • Qui tắc cộng :  a + x = b => x = b – a hoặc x – a = b => x = b + a
  • Qui tắc nhân :  a . x = b => x = b / a hoặc x : a = b => x = b . a


BÀI 1: tìm số tự nhiên x, biết :

a)      (x – 35 ) – 120 = 0 Tiếp tục đọc

Đề thi môn toán lớp 6 học kì 1 (huong dan giai chi tiet)

Đề thi  kiểm tra học kì 1

môn toán lớp 6

Tiếp tục đọc

Phương pháp tính tổng dãy số có a phần tử các phân số có dạng n/a.(a+n)

Phương tính tổng dãy số phân số

Chứng minh công thức :

\frac{1}{a}-\frac{1}{a+n} =\frac{n}{a(a+n)}

ta có :

\frac{1}{a}-\frac{1}{a+n} = \frac{a+n}{a(a+n)}-\frac{a}{a(a+n)}

=\frac{a+n-a}{a(a+n)}

=\frac{n}{a(a+n)} -> đpcm.

 Ứng dựng tính tổng : Tiếp tục đọc

Bài tập toán đố dạng phân số lớp 6 hk 2 (có lời giải chi tiết)

DẠNG TOÁN ĐỐ CHO PHÂN SỐ

Bài 1 :

Trườmg có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5/14 tổng số học sinh toàn trường .Số học sinh nữ của khối 6 bằng 2/3 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ , nam khối 6 ? Tiếp tục đọc

Bài 10+11+12 : Phép nhân – phép chia phân số

Bài 10+11+12

Phép nhân – phép chia phân số

–o0o–

1. Phép nhân phân số :

\frac{a}{b} .\frac{c}{d} =\frac{a.c}{b.d} Tiếp tục đọc

BÀI 7+8+9 : phép cộng – phép trừ phân số

BÀI 7+8+9

phép cộng – phép trừ phân số

–o0o–

1. phép cộng

 Cộng hai phân số cùng mẫu :

\frac{a}{m} +\frac{b}{m} =\frac{a+b}{m}

Cộng hai phân số không cùng mẫu : Tiếp tục đọc

Bài 4+5 rút gọn phân số – quy đồng phân số – so sánh phân số

Bài 4+5

rút gọn phân số – quy đồng phân số

so sánh phân số

–o0o–

1. rút gọn phân số :

quy tắc : Muốn rút gọn phân số, ta chia tử và mẫu cho UC(tử số, mẫu số).

phân số tối giản là phân số mà tử sốvà mẫu số chỉ có ước chung là 1 và -1. Tiếp tục đọc

BÀI 1+2+3 : KHÁI NIỆM PHÂN SỐ – Tính chất cơ bản của phân số

BÀI 1

KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

phân số bằng nhau

Tính chất cơ bản của phân số

–o0o–

1. Định nghĩa :

phân số có dạng : \frac{a}{b} với a, b thuộc Z, b ≠ 0. Trong đó a gọi là tử số, b gọi là mẫu số. Tiếp tục đọc

Bài 15+16+17 : Phân tích một số thừa số nguyên tố ƯỚC CHUNG – BÔI CHUNG ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT– BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

Bài 15+16+17

Phân tích một số thừa số nguyên tố

ƯỚC CHUNG – BÔI CHUNG

ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT– BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

–o0o–

1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố :

Phân tích một số tự nhiên lớn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng tích các thừa số nguyên tố. Tiếp tục đọc

Bài 13+14 : ƯỚC và BỘI – SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ

Bài 13+14

ƯỚC và BỘI – SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ

–o0o–

1. Định nghĩa :

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a. Tiếp tục đọc

BÀI 10+11+12 : Tính chất chia hết của một tổng . Dấu hiệu chia hết cho 2 – cho 5 – ch 3 – cho 9

BÀI 10+11+12

Tính chất chia hết của một tổng

Dấu hiệu chia hết cho 2 – cho 5 – ch 3 – cho 9

–o0o–

 1. Định nghĩa :

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho :

a= k . b Tiếp tục đọc

bài 7+8+9 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

bài 7+8+9

Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

–o0o–

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

 an = a . a . … . a ( n ≠ 0) Tiếp tục đọc

Bài 5+6 : PHÉP CỘNG – PHÉP NHÂN – PHÉP TRỪ – PHÉP CHA của số tự nhiên

Bài 5+6

PHÉP CỘNG – PHÉP NHÂN – PHÉP TRỪ – PHÉP CHA của số tự nhiên

 –o0o–

PHÉP CỘNG – PHÉP NHÂN:

Tổng hai số tự nhiên a, b:

a + b = c   Tiếp tục đọc

bài 1+2+3+4 : Tập hợp – phần tử – tập con – Tập hợp số tự nhiên

bài 1 

Tập hợp – phần tử của Tập hợp

–o0o–

1. Định nghĩa :

Tập hợp một hay nhiều đối tượng có tính chất đặc trưng giống nhau. Những đối tượng gọi là phần tử. Tiếp tục đọc