Phương pháp giải Toán đố phân số lớp 6 học kì 2
–o0o–
Kiến thức :
+ A = n/m B Ta hiểu : A chiếm n phần – B chiếm m phần.
+ Giá trị 1 phần = tổng giá trị : tổng số phần.
+ Giá trị đại lượng = Giá trị 1 phần . số phần. Tiếp tục đọc
5 Th1
Phương pháp giải Toán đố phân số lớp 6 học kì 2
–o0o–
Kiến thức :
+ A = n/m B Ta hiểu : A chiếm n phần – B chiếm m phần.
+ Giá trị 1 phần = tổng giá trị : tổng số phần.
+ Giá trị đại lượng = Giá trị 1 phần . số phần. Tiếp tục đọc
18 Th10
–o0o–
Các Định nghĩa :
Tập hợp các chữ số tự nhiên : A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} gồm 10 phần tử.
Tập hợp các số tự nhiên : N = {0, 1, 2, . .,10, 11, . . , 100, 101, . . . } Tiếp tục đọc
7 Th6
–o0o–
A = 1 + 2 + 22+…+ 2100
B = 3 – 32 + 33 – … – 3100 Tiếp tục đọc
7 Th6
–o0o–
Cho dãy số tự nhiên : S = a1 + a2 + a3 + … + an
dãy số tự nhiên cách đều : hiệu hai số hạng liên tiếp luôn luôn không đổi.
tổng : S = a1 + a2 + a3 + … + an
S = n(a1 + an ) : 2
với : n = (an – a1 ) : d + 1 Tiếp tục đọc
1 Th12
–o0o–
Bài 1 :
Giải. Tiếp tục đọc
30 Th11
–o0o–
Bài 1 : Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó có 80 quả cam, 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy đĩa ? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiâu trái cây mỗi loại ? Tiếp tục đọc
4 Th7
Chuyên đề hình học lớp 6 đoạn thẳng
–o0o–
1> Điểm M nằm giữa A và B : Trên tia Ox ta có các độ dài : OA = a; OB = b
Điểm M nằm giữa A và B ta được : AM + MB = AB
2> Điểm N trung điểm của đoạn thẳng AB : Tiếp tục đọc
24 Th2
Chứng minh công thức :
ta có :
-> đpcm.
Ứng dựng tính tổng : Tiếp tục đọc
13 Th1
Bài 1 :
Trườmg có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5/14 tổng số học sinh toàn trường .Số học sinh nữ của khối 6 bằng 2/3 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ , nam khối 6 ? Tiếp tục đọc
21 Th11
–o0o–
Dạng 0 : cơ bản.
Chứng minh : A= 220.24+220 chia hết cho 17.
A = 220.(16+1)
A = 220.17
vậy A : chia hết cho 17 Tiếp tục đọc
18 Th11
–o0o–
Bài 1 : tính giá trị so sánh hai số mũ
so sánh : 23 và 32.
ta có : Tiếp tục đọc
16 Th9
–o0o—
Định nghĩa :
Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu :
x ∈ D thì -x ∈ D và f(-x) = f(x).
lưu ý : đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu :
x ∈ D thì -x ∈ D và f(-x) = -f(x).
lưu ý : đồ thị của hàm số lẻ nhận góc tọa độ làm tâm đối xứng.
+ D là tập đối xứng có dạng : [-a; a] với a ∈ R.
Tiếp tục đọc
Phản hồi bạn đọc mới nhất :