Phân thức
–o0o–
1. Dạng Tìm điều kiện xác định của phân thức :
A = ; B =
Giải . Tiếp tục đọc
19 Th10
–o0o–
phép chia co dư, Ta có :
A : B = C dư D.
Bài 1 : Tìm a để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x)
f(x) = x4 – x3 + 6x2 – x + a ; g(x) = x2 – x + 5 Tiếp tục đọc
7 Th10
–o0o–
A = x2 – 4x + 7 Tiếp tục đọc
23 Th6
–o0o—
Bất đẳng thức luôn đúng :
1./ (x)2 ≥ 0 với mọi x thuộc R.
2./ – (x)2 ≤ 0 với mọi x thuộc R.
Tiếp tục đọc
3 Th6
–o0o–
7 hằng đẳng thức đáng nhớ :
1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3) A2 – B2 = (A – B)(A + B) Tiếp tục đọc
2 Th6
1) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Tiếp tục đọc
3 Th3
–o0o–
(x + 1)(2x – 3 ) – x2 = (x – 2)2
⇔ 2x2 – 3x + 2x – 3 – x2 = x2 – 4x + 4
⇔ 2x2 – x2 – x2 – 3x + 2x + 4x = 3 + 4
⇔ 3x = 7
⇔ x = 7/3
vậy : S = {7/3}
x2 – 4 – 5(x – 2)2 = 0
⇔ (x2 – 22) – 5(x – 2)2 = 0
⇔ (x – 2)(x + 2) – 5(x – 2)2 = 0
⇔ (x + 2)[ (x – 2) – 5(x – 2) ] = 0
⇔ (x + 2)(8 – 4x) = 0
⇔x + 2 = 0 hoặc 8 – 4x = 0
⇔x = -2 hoặc x = 8/4 = 2
vậy : S = {-2; 2}
bài 1 :
phân tích mẫu thành nhân tử :
x2 – 1 = (x + 1)(x – 1)
mẫu thức chung : (x + 1)(x – 1)
đk : x + 1 ≠ 0 và x – 1 ≠ 0
x ≠ -1 và x ≠ 1
x ≠ ±1
=> 2(x – 1) -3(x+1) =x + 5
⇔ 2x – 2 – 3x – 3 = x + 5
⇔ 2x – x – 3x = 5 + 2 + 3
⇔ -2x = 10
⇔ x = -5
vậy : S = {-5}.
bài 2 :
⇔ (2)
phân tích mẫu thành nhân tử :
2x – 2 = 2(x – 1)
2x + 2 = 2(x + 1)
x2 – 1 = (x + 1)(x – 1)
mẫu thức chung : 2(x + 1)(x – 1)
đk : x + 1 ≠ 0 và x – 1 ≠ 0
⇔ x ≠ -1 và x ≠ 1
⇔ x ≠ ±1
(2) trở thành :
⇔
=> (x+1)2 – 2 – (x – 1)2 = 0
⇔ x2 +2x + 1 – 2 – x2 +2x – 1 = 0
⇔ 4x = 2
⇔ x = 1/2
vậy : S = {1/2}.
2 Th3
–o0–
Bài 1:
Một tam giác có chiều cao bằng 1/4 cạnh đáy tương ứng. Nếu tăng chiều cao 2m và giảm cạnh đáy 2m thì diện tích tam giác tăng thêm 2,5 m2. Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác lúc ban đầu.
1 Th3
–o0o–
Cách giải :
1. Lập phương trình.
– Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
– Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
– Lập phương trình biểu thị mối liên hệ giữa các đại lượng.
2. Giải phương trình.
3. So sánh điều kiện và kết luận. Tiếp tục đọc
27 Th5
Bài 1 : phân tích đa thức thành nhân tử.
26 Th12
Cách giải :
1. Lập phương trình.
– Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
– Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
– Lập phương trình biểu thị mối liên hệ giữa các đại lượng. Tiếp tục đọc
26 Th12
Cách giải :
26 Th12
Cách giải :
phương trình tích : A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 Tiếp tục đọc
26 Th12
Cách giải :
26 Th12
Định nghĩa :
Phương trình một ẩn x có dạng : A(x) = B(x). ta gọi A(x) là vế trái, B(x) là vế phải hai biểu thức của cùng một biến x. Tiếp tục đọc
2 Th7
–o0o—
Biểu thức hữu tỉ là biểu thức biểu thị một dãy phép toán : cộng, trừ, nhân , chia trên những phân thức. Tiếp tục đọc
2 Th7
Quy tắc :
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau :
1 Th7
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
1 Th7
–o0o–
phân thức đại số có dạng . Trong đó A, B là đa thức đại số và B ≠ 0. Ta gọi :
29 Th6
Bài 10+11+12
–O0O–
Quy tắc :
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. Tiếp tục đọc
Phản hồi bạn đọc mới nhất :